keo kiệt tiếng trung là gì

Tra từ 'keo kiệt' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. share person; outlined_flag arrow Bản dịch của "keo kiệt" trong Anh là gì? vi keo kiệt = en. volume_up. stingy. Lâu nay ta thường nghe nói "Địa linh sinh nhân kiệt" có nghĩa là đất linh thiêng thì sinh người hào kiệt. Hào kiệt là có tài chí và dũng cảm hơn người. Ở nước ta có khi nói Tổ quốc Việt Nam địa linh nhân kiệt. Có khi lại chỉ một địa phương cụ thể. Trong chương trình Tóm lại nội dung ý nghĩa của keo kiệt trong Tiếng Việt. keo kiệt có nghĩa là: - t. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt. Đây là cách dùng keo kiệt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập Les Sites De Rencontres Amoureuses Gratuites. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm kèo tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kèo trong tiếng Trung và cách phát âm kèo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kèo tiếng Trung nghĩa là gì. kèo phát âm có thể chưa chuẩn 桴; 桴子 《房屋大梁上的小梁。也叫桴子。》敬酒。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ kèo hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung gối chiếc chăn đơn tiếng Trung là gì? công nghiệp điện phân tiếng Trung là gì? biên tu tiếng Trung là gì? ống thẻ tiếng Trung là gì? thứ dân tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của kèo trong tiếng Trung 桴; 桴子 《房屋大梁上的小梁。也叫桴子。》敬酒。 Đây là cách dùng kèo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kèo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The countess's father, whose miserly lifestyle is evident in the bare house, removes the wedding ring from her finger. King of the rumored to be stingy / miserly in this financial group to deal with the harsh black. Inspired by a true story, the story depicts the miserly life of the main protagonist. Skinflint, however, has an especially miserly ring to it; add to that its engaging etymology, and we have a word worth investigating. More impressive is his miserly economy rate, grudgingly giving away no more than runs to the over. anh hùng hào kiệt danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

keo kiệt tiếng trung là gì